ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHƯƠNG DƯƠNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2023-2024
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
21/18
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
21 phòng
|
28hs/lớp
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
/
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
/
|
-
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
985 m2
|
2 m2
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
700 m2
|
1 m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1430 m2
|
2,4 m2
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1060 m2
|
1,8 m2
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
90 m2
|
3,6 m2
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2)
|
/
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
35 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
35 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng tin học (m2)
|
40 m2
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
25 m2
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2)
|
/
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2)
|
80 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
28 bộ
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định.
|
19 bộ
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
4 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
3 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
3 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
4 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
4 bộ
|
1 bộ/1 lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định.
|
/
|
/
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
40 bộ
|
15 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dung chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
12 cái
|
10/18 lớp
|
2
|
Cát xét
|
2 cái
|
2/18 lớp
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1 cái
|
1/18 lớp
|
4
|
Máy chiếu
|
2 cái
|
2/18 lớp
|
5
|
Bảng tương tác
|
1 cái
|
1/18 lớp
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
90
|
XI
|
Nhà ăn
|
/
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
/
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
/
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
|
30/16
|
|
0,1 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh.)
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Quận 5, ngày 01 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
LÊ THỊ NGỌC QUYÊN